[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Zum Inhalt springen

chim

Aus Wiktionary, dem freien Wörterbuch
[1] một đàn chim

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm: 𪀄

Aussprache:

IPA: [t͡ɕim˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] gefiedertes Lebewesen mit Flügeln; Vogel

Oberbegriffe:

[1] động vật

Unterbegriffe:

[1] bồ câu, chim cút, chim sẻ, đại bàng, diệc, diều hâu, én, , gõ kiến, hồng hạc, kền kền, sẻ, thiên nga, vịt

Beispiele:

[1] Chim bay vào nhà là điềm báo gì? — Tốt hay xấu?[1]
Was für ein Omen ist es, wenn ein Vogel ins Haus fliegt? — Ein gutes oder ein schlechtes?

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một đàn chim – ein Vogelschwarm

Wortbildungen:

[1] chim biết hót, chim cánh cụt, chim dầu, chim dẽ, chim di, chim điên, chim lam, chim lội, chim nhại, chim voi

Übersetzungen

[Bearbeiten]
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „chim
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „chim
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 2040.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 185.

Quellen:

  1. Chim bay vào nhà là điềm báo gì? In: TỬ VI VẠN NIÊN. Abgerufen am 17. Januar 2020.