rễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zeʔe˧˥ | ʐe˧˩˨ | ɹe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹḛ˩˧ | ɹe˧˩ | ɹḛ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarễ
- Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây.
- Cây đã bén rễ .
- Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã.
- Người nông dân cốt cán trong cải cách ruộng đất.
- Bồi dưỡng rễ.
Tham khảo
sửa- "rễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)