bộ phận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ fə̰ʔn˨˩ | ɓo̰˨˨ fə̰ŋ˨˨ | ɓo˨˩˨ fəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ fən˨˨ | ɓo̰˨˨ fə̰n˨˨ |
Danh từ
sửabộ phận
- Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể.
- Tháo rời các bộ phận của máy.
- Bộ phận của cơ thể.
- Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục.
Dịch
sửaTính từ
sửabộ phận
- Có tính chất.
- Tiến hành bãi công bộ phận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bộ phận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)