làn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːn˨˩ | laːŋ˧˧ | laːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalàn
- Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng.
- Xách làn đi chợ.
- Đựng đầy làn quýt.
- Làn cói.
- Làn mây.
- Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng.
- Những làn khói lam chiều.
- Từng làn gió thoảng qua.
- Làn sóng.
- Từ dùng kết hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người.
- Làn tóc.
- Làn da.
- Làn điệu, nói tắt.
Tham khảo
sửa- "làn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)