kết hợp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ hə̰ːʔp˨˩ | kḛt˩˧ hə̰ːp˨˨ | kəːt˧˥ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ həːp˨˨ | ket˩˩ hə̰ːp˨˨ | kḛt˩˧ hə̰ːp˨˨ |
Động từ
sửakết hợp
- Gắn với nhau để bổ sung cho nhau.
- Học kết hợp với hành.
- Kết hợp lao động với giáo dục.
- Hợp tác, điều hợp, phối hợp, điều phối.
- (Kng.) . Làm thêm một việc gì nhân tiện khi làm việc chính.
- Trên đường đi, kết hợp ghé thăm một bạn cũ.
- (Chm.) . (Tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng.
Dịch
sửaGắn kết với nhau để bổ sung cho nhau
Hợp tác, điều hợp, phối hợp, điều phối
Tính chất kết hợp của phép cộng hoặc phép nhân
|
Tham khảo
sửa- "kết hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)