gửi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨ̰j˧˩˧ | ɣɨj˧˩˨ | ɣɨj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨj˧˩ | ɣɨ̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửagửi
- Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian.
- Gửi thư.
- Gửi bưu phẩm.
- Giao cho người khác đảm nhận.
- Gửi trẻ.
- Gửi con ra tỉnh học.
- Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự).
- Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước.
- Gửi lại anh mấy cuốn sách dạo nọ.
- (Sống) Tạm nhờ vào người khác.
- Ăn gửi nằm nhờ.
Tham khảo
sửa- "gửi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)