cãi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaʔaj˧˥ | kaːj˧˩˨ | kaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ka̰ːj˩˧ | kaːj˧˩ | ka̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacãi
- Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình.
- Đã làm sai, còn cãi.
- Cãi nhau suốt buổi mà chưa ngã ngũ.
- Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ.
- Trạng sư cãi cho trắng án.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)