ghé
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛ˧˥ | ɣɛ̰˩˧ | ɣɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛ˩˩ | ɣɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaghé
- Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi.
- Ghé vào quán uống nước.
- Ghé thăm.
- Đi qua, không ghé lại.
- Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào.
- Ngồi ghé vào ghế bạn.
- Ghé gạo thổi cơm.
- Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về.
- Ghé vai khiêng.
- Ghé vào tai nói thầm.
- Ghé nón liếc nhìn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ghé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)