Takahashi Shohei
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takahashi Shohei | ||
Ngày sinh | 27 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Higashiyamato, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Júbilo Iwata | ||
Số áo | 41 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2009 | Trẻ Tokyo Verdy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2012 | Tokyo Verdy | 111 | (9) |
2013–2014 | Omiya Ardija | 66 | (7) |
2015–2016 | Vissel Kobe | 39 | (2) |
2017– | Júbilo Iwata | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-23 Nhật Bản[1] | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14:00, 19 tháng 1 năm 2013 (UTC) |
Takahashi Shohei (高橋 祥平 (Cao-Kiều Tường-Bình) Takahashi Shōhei , sinh ngày 27 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Júbilo Iwata ở J1 League.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh là một hậu vệ đa năng khi có thể chơi ở vị trí hậu vệ trái hay trung vệ. Takahashi bắt đầu sự nghiệp bóng đá với Tokyo Verdy vào tháng 3 năm 2007 lúc 17 tuổi.[2]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Tokyo Verdy | 2009 | 25 | 1 | 0 | 0 | - | 25 | 1 | |
2010 | 20 | 1 | 1 | 0 | - | 21 | 1 | ||
2011 | 28 | 1 | 2 | 0 | - | 30 | 1 | ||
2012 | 38 | 6 | 2 | 0 | - | 40 | 6 | ||
Tổng | 111 | 9 | 5 | 0 | - | 116 | 9 | ||
Omiya Ardija | 2013 | 32 | 1 | 3 | 0 | 4 | 0 | 39 | 1 |
2014 | 34 | 6 | 2 | 0 | 6 | 0 | 42 | 6 | |
Tổng | 66 | 7 | 5 | 0 | 10 | 0 | 81 | 7 | |
Vissel Kobe | 2015 | 26 | 2 | 3 | 0 | 6 | 0 | 35 | 2 |
2016 | 13 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 21 | 1 | |
Tổng | 39 | 2 | 5 | 1 | 12 | 0 | 56 | 3 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 216 | 18 | 15 | 1 | 22 | 0 | 253 | 19 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “U-23日本代表 招集メンバー|日本サッカー協会”. Japan Football Association. Truy cập 19 tháng 1 năm 2013.
- ^ j-league Lưu trữ 2015-01-30 tại Wayback Machine
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 109 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Jubilo Iwata
- Takahashi Shohei tại J.League (tiếng Nhật)
- Takahashi Shohei tại Soccerway