Dakosaurus
Giao diện
Dakosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jura muộn - Creta sớm, | |
Mẫu thứ D. maximus SMNS 8203, Staatliches Museum für Naturkunde Stuttgart | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên bộ (superordo) | Crocodylomorpha |
Phân bộ (subordo) | †Thalattosuchia |
Họ (familia) | †Metriorhynchidae |
Chi (genus) | †Dakosaurus von Quenstedt, 1856[1] |
Loài điển hình | |
†Geosaurus maximus Plieninger, 1846 | |
Loài | |
Dakosaurus là một chi Crocodylomorpha của họ Metriorhynchidae sống vào thời kỳ Jura muộn và Creta sớm.
Dakosaurus là một động vật ăn thịt mà dành nhiều thời gian, nếu không phải toàn bộ thời gian, sinh sống dưới biển. Mức độ thích ứng của chúng cho một lối sống dưới biển có nghĩa là chúng có khả năng nhất giao phối dưới biển, nhưng vì người ta không phát hiện được trứng hoặc con non Dakosaurus, nên người ta chưa rõ liệu chúng sinh con dưới biển như cá heo và ichthyosaurs hoặc vào bờ sinh sản như loài rùa biển.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Quenstedt FA. 1856. Sonst und Jetzt: Populäre Vortäge über Geologie. Tübingen: Laupp, 131.
- ^ Plieninger T. 1846. Prof. Dr. Th. Plieninger hielt nachstehenden vortrag über ein neues Sauriergenus und die Einreihung der Saurier mit flachen, schneidenden Zähnen in eine Familie. Pp. 148-154 in: Zweite Generalversammlung am 1. Mai 1846 zu Tübingen. Württembergische naturwissenschaftliche Jahreshefte 2: 129-183.
- ^ Vignaud P, Gasparini ZB. 1996. New Dakosaurus (Crocodylomorpha, Thalattosuchia) from the Upper Jurassic of Argentina. Comptes Rendus de l'Académie des Sciences, Paris, 2 322: 245-250.