Bộ Huyệt (穴)
Giao diện
穴 Huyệt (116) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 穴 (U+7A74) [1] | |
Giải nghĩa: lỗ, huyệt | |
Bính âm: | xué |
Chú âm phù hiệu: | ㄒㄩㄝˊ |
Wade–Giles: | hsüeh2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yut6 |
Việt bính: | jyut6 |
Bạch thoại tự: | hia̍t |
Kana: | ケツ, あな ketsu, ana |
Kanji: | 穴 ana |
Hangul: | 구멍 gumeong |
Hán-Hàn: | 혈 hyeol |
Hán-Việt: | huyệt |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Huyệt, bộ thứ 116 có nghĩa là "lỗ" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 298 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Huyệt (穴)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Huyệt (穴)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 穴 |
1 | 穵 |
2 | 究 穷 |
3 | 穸 穹 空 穻 突 |
4 | 穼 穽 穾 穿 窀 窂 窃 |
5 | 窄 窅 窆 窇 窈 窉 窊 窋 窌 窍 窎 |
6 | 窏 窐 窑 窒 窓 窔 窕 |
7 | 窖 窗 窘 窙 窚 窛 窜 窝 |
8 | 窞 窟 窠 窡 窢 窣 窤 窥 窦 窧 |
9 | 窨 窩 窪 窫 窬 窭 |
10 | 窮 窯 窰 窱 窲 窳 窴 竃 |
11 | 窵 窶 窷 窸 窹 窺 窻 窼 窽 |
12 | 窾 窿 竀 竁 竂 邃 |
13 | 竄 竅 |
14 | 竆 |
15 | 竇 |
16 | 竈 竉 |
17 | 竊 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Huyệt (穴).
Tra 穴 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary