Bộ Dụng (用)
Giao diện
用 Dụng (101) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 用 (U+7528) [1] | |
Giải nghĩa: dùng | |
Bính âm: | yòng |
Chú âm phù hiệu: | ㄩㄥˋ |
Wade–Giles: | yung4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yung6 |
Việt bính: | jung6 |
Bạch thoại tự: | iōng |
Kana: | ヨー, ユー yō, yū もちいる mochīru |
Kanji: | 用 mochīru |
Hangul: | 쓸 sseul |
Hán-Hàn: | 용 yong |
Hán-Việt: | dụng |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Dụng, bộ thứ 101 có nghĩa là "dùng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Dụng (用)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Dụng (用)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 用/dụng/ 甩/súy/ |
1 | 甪/lộ/ |
2 | 甫/phủ/ 甬/dũng/ |
4 | 甭/bằng/ 甮/bằng/ |
7 | 甯/ninh/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Dụng (用).
Tra 用 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary