ít khi
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔit̚˧˦ xi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔit̚˦˧˥ kʰɪj˧˧] ~ [ʔit̚˦˧˥ xɪj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɨt̚˦˥ kʰɪj˧˧] ~ [ʔɨt̚˦˥ xɪj˧˧]
Adverb
[edit]- seldom, rarely
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 185:
- Tôi có một trái tim và trong đời sống hằng ngày tôi ít khi để ý tới nó.
- I have a heart and in everyday life I rarely pay attention to it.