[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Jump to content

tôn giáo

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]
 tôn giáo on Vietnamese Wikipedia

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 宗教 (SV: tông giáo), from Japanese 宗教 (shūkyō).

Intentionally misread to avoid Emperor Thiệu Trị's taboo name: Nguyễn Phúc Miên Tông.[1] The etymologically accurate form, tông giáo, seems to be currently in use primarily as an unintentional misspelling alongside tôn giáo, sometimes in the same piece of writing. Compare Tôn Thất and Tôn Nữ.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tôn giáo

  1. organized religion
    tự do tôn giáo
    freedom of religion
    • 2018, Tâm Thành, “Tôn Giáo Là Thuốc Phiện Của Nhân Dân? [Religion Is The Opium of the People?]”, in Bùi Chu Diocese[2]:
      Marx khẳng định, tôn giáo chính là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức, là cách để họ tạm thời lấy lại được sự sống sau những giờ lao động mệt mỏi và căng thẳng. Nó là trái tim của thế giới không có trái tim, là tinh thần của trật tự không có tinh thần [/ linh hồn của những hoàn cảnh thiếu linh hồn]. Bởi lẽ nếu không có tôn giáo thì nhân dân lao động sẽ không còn là con người, họ sẽ bị biến thành những cái máy vô hồn, làm việc trong các băng truyền hay con Rô-bốt không có trái tim.
      Marx affirms that ‘religion is the sigh of the oppressed creatures’, their wherewithal to temporarily reclaim their lives after hours of tiresome and stressful toil. It is ‘the heart of a heartless world, and the soul of soulless conditions’. For without religion the working people would no longer be humans, they would have become soulless machines working on assembly lines or heartless robots.
  2. Misconstruction of tông giáo

See also

[edit]
Derived terms

References

[edit]
  1. ^ Thiếu Khanh (2019 July 7) “Những từ ‘kỵ húy’ của người Nam bộ [Southerners’ ‘taboo’ words]”, in Nhạc Xưa Thời Báo[1]