vỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̰˧˩˧ | jɔ˧˩˨ | jɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ˧˩ | vɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavỏ
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả.
- Vỏ cây.
- Vỏ quả chuối.
- Tước vỏ.
- Quả cam đã bóc vỏ.
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tục ngữ).
- Phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ.
- Vỏ ốc.
- Vỏ hến.
- Cái bọc bên ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật.
- Vỏ chăn.
- Vỏ đạn.
- Tra kiếm vào vỏ.
- Nấp dưới cái vỏ (b. ; nấp sau cái chiêu bài).
- Vỏ hoặc rễ của một số cây, dùng để ăn trầu.
- Vỏ chay.
- Vỏ quạch.
- (Ph.) . Lốp xe.
- Thay vỏ xe.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)