tua
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp tour
- Từ tiếng Pháp tour
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twaː˧˧ | tuə˧˥ | tuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuə˧˥ | tuə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatua
- Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp.
- Tua cờ.
- Tua đèn lồng.
- Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua.
- Tua cá mực.
- Tua cua.
- (Xem từ nguyên 1).
- Lượt, vòng.
- Đi dạo một tua ngoài phố.
- Tua du lịch.
- Hồi, trận.
- Đánh cho một tua nên thân.
- (Xem từ nguyên 2).
- Chòi canh gác.
- Xa cô du kích mỏ cày,.
- Còn mê câu chuyện ban ngày đánh tua (
Giang Nam
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang Nam, thêm nó vào danh sách này.)
- Pht. , cổ Hãy, nên.
- Tua gắng sức.
- Tua giữ gìn .
- Tôi xin dám gởi lời này,.
- Hãy tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)