mềm
Tiếng Việt
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamềm
- Dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học; trái với cứng.
- Mềm như bún.
- Chì là kim loại mềm.
- (Bị thương) phần mềm.
- Lạt mềm buộc chặt (tục ngữ).
- Có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên.
- Động tác rất mềm.
- Sàng sảy đã mềm tay.
- Dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử.
- Đấu tranh có lúc mềm lúc cứng.
- (Kng.) . (Giá) rẻ, dễ được chấp nhận.
- Hàng tốt, giá lại mềm.
- (Kết hợp hạn chế) . Dễ xúc động, dễ xiêu lòng trước tác động tình cảm.
- Dữ mồm nhưng mềm dạ.
- Mềm lòng.
- (Chm) . (Nước) chứa rất ít muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng ra nhiều bọt, đun sôi không có cặn bám ở đáy ấm; trái với cứng.
- Nước mưa là một thứ nước mềm.
Dịch
sửaTham khảo day
sửa- "mềm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)