Eumetazoa
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Eumetazoa (tiếng Hy Lạp: εὖ [eu], rõ + μετά [metá], sau + ζῷον [zóon], động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như Dickinsonia. Đặc điểm của nhóm này là có các mô thực sự được sắp xếp thành các lớp màng phôi, và một phôi trải qua một giai đoạn gastrula. Nhánh này thường được cho là gồm ít nhất là Ctenophora, Cnidaria, và Bilateria. Trong khi đó mesozoa và placozoa vẫn còn đang tranh cãi.
Eumetazoa | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
(không phân hạng) | Opisthokonta |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa Buetschli, 1910 |
Các ngành | |
Radiata (không phân hạng) Bilateria (không phân hạng)
|
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eumetazoa tại Wikispecies
- Eumetazoa (animal subkingdom) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Bilateria. Tree of Life web project, US National Science Foundation. 2002. ngày 6 tháng 1 năm 2006.
- Invertebrates and the Origin of Animal Diversity Lưu trữ 2009-03-21 tại Wayback Machine
- Evers, Christine A., Lisa Starr. Biology:Concepts and Applications. 6th ed. United States:Thomson, 2006. ISBN 0-534-46224-3.
- Metazoa: the Animals Lưu trữ 2008-02-14 tại Wayback Machine
- Nielsen, C. 2001. Animal Evolution: Interrelationships of the Living Phyla, 2nd edition, 563 pp. Oxford Univ. Press, Oxford. ISBN 0-19-850681-3
- Borchiellini, C. Manuel, M., Alivon, E., Boury-Esnault N., Vacelet, J., Le-Parco, Y. 2001. Journal of Evolutionary Biology 14 (1): 171–179.
- Peterson, Kevin J., McPeek, Mark A., & Evans, David A.D. 2005. Tempo & mode of early animal evolution: inferences from rocks, Hox, & molecular clocks. Paleobiology 31(2, Supplement): 36–55.