Tiếng Tahiti
Giao diện
Tiếng Tahiti | |
---|---|
Reo Tahiti Reo Mā'ohi | |
Sử dụng tại | Polynésie thuộc Pháp |
Tổng số người nói | 120.000 |
Phân loại | Nam Đảo |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | ty |
ISO 639-2 | tah |
ISO 639-3 | tah |
Tiếng Tahiti (Reo Tahiti) hoặc (Reo Mā'ohi) là một ngôn ngữ bản địa chủ yếu được sử dụng tại Quần đảo Société tại Polynésie thuộc Pháp tại Châu Đại Dương.
Đây là một ngôn ngữ thuộc nhóm Đông Polynesia, có quan hệ gần gũi với các ngôn ngữ bản địa khác tại Polynésie thuộc Pháp và cũng có qun hệ với các ngôn ngữ như tiếng Rarotonga, tiếng Maori và tiếng Hawaii.
Tiếng Tahiti được sao chép lần đầu bởi những người truyền giáo của Hội Truyền giáo Luân Đôn vào đầu thế kỷ 19. Tại Polynésie thuộc Pháp, đây là ngôn ngữ nổi bật nhất của người Polynesi bản địa, bao gồm:
- Tiếng Pa'umotu (reo Pa'umotu), gồm 7 phương ngữ nói ở Quần đảo Tuamotu
- Tiếng Marquesas, nói ở Quần đảo Marquesas
- Tiếng Austral tại Quần đảo Austral
- Tiếng Mangavera tại Quần đảo Gambier
Chỉ dẫn
[sửa | sửa mã nguồn]Một số cụm từ cơ bản tiếng Tahiti
[sửa | sửa mã nguồn]'Ora na | Xin chào |
E aha te huru? | Bạn thế nào? |
Maita'i | Well, Tốt |
Pārahi | Tạm biệt |
Māuruuru roa, Māuruuru | Cảm ơn |
Số
[sửa | sửa mã nguồn]Tahiti hiện thời chỉ sử dụng các từ số có nguồn gốc của Tiếng Pháp: Un, Deux, Trois...,.
Tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Y. Lemaître, Lexique du tahitien contemporain, 1973. ISBN 2-7099-0228-1
- same; 2nd, reviewed edition, 1995. ISBN 2-7099-1247-3
- T. Henry, Ancient Tahiti – Tahiti aux temps anciens
- D.T. Tryon, Conversational Tahitian; ANU 1970
- Tahitian–English dictionary
- Tahitian Swadesh list of basic vocabulary words (from Wiktionary's Swadesh list appendix)
- Académie Tahitienne — Fare Vāna’a Lưu trữ 2011-04-30 tại Wayback Machine
- Puna Reo — Cultural Association, English section too Lưu trữ 2007-03-26 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Có sẵn phiên bản Tiếng Tahiti của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở