Thể loại:Crossotini
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Crossotini.
Wikispecies có thông tin sinh học về Crossotini
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 72 thể loại con sau, trên tổng số 72 thể loại con.
- Sơ khai Crossotini (313 tr.)
C
- Cincinnata (4 tr.)
- Corus (35 tr.)
- Corynofrea (3 tr.)
- Crossotus (29 tr.)
D
- Dichostates (18 tr.)
E
- Ecyroschema (4 tr.)
- Epidichostates (1 tr.)
- Epirochroa (9 tr.)
- Epirochroides (1 tr.)
F
- Falsobiobessa (1 tr.)
- Frea (96 tr.)
- Frearanova (1 tr.)
- Freocorus (1 tr.)
- Freocrossotus (3 tr.)
- Freopsis (1 tr.)
- Freostathes (1 tr.)
H
- Hecyra (4 tr.)
- Hecyrocrossotus (1 tr.)
- Hecyroides (1 tr.)
- Hecyromorpha (1 tr.)
L
- Lagrida (4 tr.)
- Lasiocercis (40 tr.)
- Leucographus (4 tr.)
M
- Megalofrea (6 tr.)
- Mimiculus (1 tr.)
- Mimocorus (1 tr.)
- Mimocrossotus (2 tr.)
- Mimohecyra (1 tr.)
- Mimomimiculus (1 tr.)
- Mimomusonius (1 tr.)
- Moechohecyra (4 tr.)
- Moechotypa (26 tr.)
- Musonius (1 tr.)
- Mycerinus (trống)
- Mycerinus (Cerambycidae) (5 tr.)
N
- Neofreocorus (1 tr.)
- Neohecyra (1 tr.)
- Niphecyra (4 tr.)
P
- Pallidohecyra (1 tr.)
- Parabiobessa (1 tr.)
- Paracorus (1 tr.)
- Paracrossotus (1 tr.)
- Paradichostathes (1 tr.)
- Parafreoides (1 tr.)
- Paragasponia (1 tr.)
- Paramimiculus (1 tr.)
- Paramusonius (2 tr.)
- Paraphanis (1 tr.)
- Parasophronicomimus (1 tr.)
- Paratlepolemoides (1 tr.)
- Parecyroschema (1 tr.)
- Parhecyra (1 tr.)
- Plectropygus (1 tr.)
- Pseudhecyra (1 tr.)
- Pseudocorus (1 tr.)
- Pseudocrossotus (1 tr.)
- Pseudofrea (1 tr.)
- Pseudohecyra (trống)
R
- Ranova (3 tr.)
S
- Sophronicomimus (1 tr.)
- Stenideopsis (1 tr.)
- Sthenopygus (trống)
T
- Tambusoides (1 tr.)
- Tetradia (1 tr.)
- Tlepolemoides (1 tr.)
- Tlepolemus (2 tr.)
- Trachyliopus (14 tr.)
Trang trong thể loại “Crossotini”
Thể loại này chứa 8 trang sau, trên tổng số 8 trang.