Ribeirão do Sul
Giao diện
Município de Ribeirão do Sul | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | José Carlos de Oliveira Martins | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Ourinhos | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 203,356 km² | ||||
Dân số | 4.651 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 23,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 479 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,762 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 60.936.725,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.164,12 IBGE/2003 |
Ribeirão do Sul là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º47'03" độ vĩ nam và kinh độ 49º56'01" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 479 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.666 người. Đô thị này có diện tích 203,356 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.497
- Urbana: 2.859
- Rural: 1.638
- Homens: 2.287
- Mulheres: 2.210
Mật độ dân số (người/km²): 32,92
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,37
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,49
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,14
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,52%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,762
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,667
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,775
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,845
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.