Peucedanum ostruthium
Giao diện
Peucedanum ostruthium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Peucedanum |
Loài (species) | P. ostruthium |
Danh pháp hai phần | |
Peucedanum ostruthium (L.) W. D. J. Koch | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Imperatoria ostruthium L. |
Peucedanum ostruthium là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (L.) W. Koch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ A. Guillén & M. Laínz (2003). S. Castroviejo (biên tập). Araliaceae–Umbelliferae (PDF). Flora Iberica. 10. Consejo Superior de Investigaciones Científicas. tr. 346–361. ISBN 8400081501.
- ^ The Plant List (2010). “Peucedanum ostruthium”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Peucedanum ostruthium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Peucedanum ostruthium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Peucedanum ostruthium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.