Potirendaba
Giao diện
Município de Potirendaba | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Poty" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 21 de Março | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 de Março 1926 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Carlos Adalberto Rodrigues | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 342,388 km² | ||||
Dân số | 15.003 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 45,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 469 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,805 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 109.919.602,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.509,20 IBGE/2003 |
Potirendaba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º02'34" độ vĩ nam và kinh độ 49º22'38" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 469 m. Dân số năm 2004 ước tính là 14.916 người. Đô thị này có diện tích 343,38 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 13.656
- Urbana: 11.684
- Rural: 1.972
- Homens: 7.012
- Mulheres: 6.644
Mật độ dân số (người/km²): 39,88
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,96
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,89
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,65%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,805
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,725
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,840
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,851
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.