Stefan Posch
Giao diện
Posch với đội tuyển U-21 Áo vào năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1997 | ||
Nơi sinh | Judenburg, Áo | ||
Chiều cao | 1,89 m[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bologna | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Tus Kraubath | |||
DSV Leoben | |||
Grazer AK | |||
AKA HIB Liebenau | |||
Sturm Graz | |||
–2014 | Admira Wacker | ||
2015–2016 | 1899 Hoffenheim | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Admira Wacker Amateure | 28 | (4) |
2016–2018 | 1899 Hoffenheim II | 38 | (3) |
2017– | 1899 Hoffenheim | 109 | (2) |
2022–2023 | → Bologna (mượn) | 30 | (6) |
2023– | Bologna | 3 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | U-16 Áo | 13 | (2) |
2013–2014 | U-17 Áo | 13 | (4) |
2014–2015 | U-18 Áo | 6 | (1) |
2015–2016 | U-19 Áo | 11 | (2) |
2017–2018 | U-21 Áo | 7 | (1) |
2019– | Áo | 30 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 9 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:41, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Stefan Posch (phát âm tiếng Đức: [ˈʃtɛfa(ː)n ˈpɔʃ];[2][3] sinh ngày 14 tháng 5 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Áo hiện tại đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Bologna tại Serie A, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo.[4]
Sự nghiệp thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bologna
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 1 tháng 9 năm 2022, Posch gia nhập câu lạc bộ Bologna tại Serie A theo dạng cho mượn với quyền chọn mua và nghĩa vụ mua có điều kiện.[5]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Posch ra mắt quốc tế cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo vào ngày 11 tháng 6 năm 2019, trong trận đấu thuộc khuôn khổ Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 gặp Bắc Macedonia, khi vào sân thay cho Aleksandar Dragović ở đầu hiệp 2.[6]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 2 tháng 9 năm 2023
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Admira Wacker Amateure | 2013–14 | Regionalliga East | 14 | 2 | — | — | — | 14 | 2 | |||
2014–15 | Regionalliga East | 14 | 2 | — | — | — | 14 | 2 | ||||
Hoffenheim II | 2015–16 | Under 19 Bundesliga | 22 | 2 | — | — | — | 22 | 2 | |||
2016–17 | Regionalliga Südwest | 30 | 1 | — | — | — | 30 | 1 | ||||
2017–18 | Regionalliga Südwest | 4 | 0 | — | — | — | 4 | 0 | ||||
2018–19 | Regionalliga Südwest | 4 | 2 | — | — | — | 4 | 2 | ||||
Tổng cộng | 38 | 3 | — | — | — | 38 | 3 | |||||
1899 Hoffenheim | 2017–18 | Bundesliga | 9 | 0 | 0 | 0 | 4[a] | 0 | — | 13 | 0 | |
2018–19 | Bundesliga | 17 | 0 | 1 | 0 | 2[b] | 0 | — | 20 | 0 | ||
2019–20 | Bundesliga | 28 | 0 | 2 | 0 | — | — | 30 | 0 | |||
2020–21 | Bundesliga | 26 | 0 | 1 | 0 | 3[a] | 0 | — | 30 | 0 | ||
2021–22 | Bundesliga | 28 | 2 | 3 | 0 | — | — | 31 | 2 | |||
2022–23 | Bundesliga | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 2 | 0 | |||
Tổng cộng | 109 | 2 | 8 | 0 | 9 | 0 | — | 126 | 2 | |||
Bologna (mượn) | 2022–23 | Serie A | 29 | 6 | 1 | 0 | — | — | 30 | 6 | ||
Bologna | 2023–24 | Serie A | 3 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 238 | 13 | 10 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 248 | 13 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 26 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Áo | 2019 | 5 | 1 |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 6 | 0 | |
2022 | 5 | 0 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 30 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 6 tháng 6 năm 2021
- Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng đầu tiên của Áo, cột điểm cho biết điểm số sau mỗi bàn thắng của Posch.[7]
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Ghi bàn | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | Slovenia | 1–0 | 1–0 | Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ra sân tại UEFA Europa League
- ^ Ra sân tại UEFA Champions League
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stefan Posch”. TSG 1899 Hoffenheim. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
- ^ Dudenredaktion; Kleiner, Stefan; Knöbl, Ralf (2015) [First published 1962]. Das Aussprachewörterbuch [The Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng German) (ấn bản thứ 7). Berlin: Dudenverlag. tr. 697, 804. ISBN 978-3-411-04067-4.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch [German Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng German). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 836, 951. ISBN 978-3-11-018202-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Stefan Posch tại WorldFootball.net
- ^ “Stefan Posch al Bologna” (bằng tiếng Ý). Bologna. 1 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2022.
- ^ “North Macedonia v Austria game report”. UEFA. 10 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Stefan Posch”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Stefan Posch – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Stefan Posch tại National-Football-Teams.com
Thể loại:
- Sinh năm 1997
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Áo
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Áo
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Áo
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Áo
- Cầu thủ bóng đá Áo ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Regionalliga
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá TSG 1899 Hoffenheim II
- Cầu thủ bóng đá TSG 1899 Hoffenheim
- Cầu thủ bóng đá Bologna F.C. 1909
- Người Áo thế kỷ 20
- Người Áo thế kỷ 21
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020