[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Siirt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Siirt
—  Thành phố  —
Siirt trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Siirt
Siirt
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhSiirt
Diện tích
 • Tổng cộng284 km2 (110 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng127.881 người
 • Mật độ450/km2 (1,200/mi2)
Múi giờUTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính56000

Siirt (tiếng Ả Rập: سِعِرْدSiʿird; Armenian: Սղերդ s'gherd; tiếng Syriac: ܣܥܪܬ;[1] tiếng Kurd: Sêrt‎;[2] tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: سعرد; tiếng Hy Lạp: Σύρτη) là một thành phố thuộc tỉnh Siirt, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 284 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 127881 người[3], mật độ 450 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Siirt
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.7
(67.5)
20.6
(69.1)
28.5
(83.3)
32.9
(91.2)
36.2
(97.2)
40.2
(104.4)
44.4
(111.9)
46.0
(114.8)
40.0
(104.0)
36.6
(97.9)
25.8
(78.4)
24.3
(75.7)
46.0
(114.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 7.3
(45.1)
9.3
(48.7)
14.2
(57.6)
19.7
(67.5)
25.7
(78.3)
32.8
(91.0)
37.5
(99.5)
37.6
(99.7)
32.6
(90.7)
25.2
(77.4)
15.7
(60.3)
9.1
(48.4)
22.2
(72.0)
Trung bình ngày °C (°F) 3.3
(37.9)
4.7
(40.5)
9.2
(48.6)
14.3
(57.7)
19.8
(67.6)
26.5
(79.7)
30.9
(87.6)
30.9
(87.6)
25.8
(78.4)
18.9
(66.0)
10.6
(51.1)
5.1
(41.2)
16.7
(62.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 0.4
(32.7)
1.2
(34.2)
5.1
(41.2)
9.7
(49.5)
14.3
(57.7)
20.1
(68.2)
24.1
(75.4)
24.1
(75.4)
19.4
(66.9)
13.7
(56.7)
6.8
(44.2)
2.3
(36.1)
11.8
(53.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −19.3
(−2.7)
−16.5
(2.3)
−13.3
(8.1)
−4.1
(24.6)
2.0
(35.6)
8.2
(46.8)
13.1
(55.6)
14.4
(57.9)
8.5
(47.3)
0.3
(32.5)
−6.6
(20.1)
−14.6
(5.7)
−19.3
(−2.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 81.0
(3.19)
98.6
(3.88)
115.2
(4.54)
102.2
(4.02)
63.9
(2.52)
9.7
(0.38)
3.8
(0.15)
2.2
(0.09)
7.9
(0.31)
49.1
(1.93)
76.8
(3.02)
90.3
(3.56)
700.7
(27.59)
Số ngày giáng thủy trung bình 12.73 12.53 14.83 14.07 11.33 4.13 1.53 1.00 2.47 8.77 9.07 11.90 104.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 70 70 59 56 52 33 25 23 28 46 61 69 49
Số giờ nắng trung bình tháng 108.5 121.5 164.3 192.0 263.5 333.0 356.5 331.7 285.0 217.0 156.0 105.4 2.634,4
Số giờ nắng trung bình ngày 3.5 4.3 5.3 6.4 8.5 11.1 11.5 10.7 9.5 7.0 5.2 3.4 7.2
Nguồn 1: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[4]
Nguồn 2: Weatherbase[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thomas A. Carlson et al., “Siirt — ܣܥܪܬ ” in The Syriac Gazetteer last modified December 9, 2016, http://syriaca.org/place/188.
  2. ^ Adem Avcıkıran (2009). Kürtçe Anamnez Anamneza bi Kurmancî (PDF) (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và Kurd). tr. 57. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ “Siirt, Turkey Travel Weather Averages (Weatherbase)”. Weatherbase. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2021.