Seftia Hadi
Giao diện
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Seftia Hadi | |||||||||||||
Ngày sinh | 26 tháng 9, 1991 | |||||||||||||
Nơi sinh | Deli Serdang, Indonesia | |||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Aceh United | |||||||||||||
Số áo | 88[1] | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
PSMS Medan | ||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2008–2009 | PSMS Medan | 4 | (0) | |||||||||||
2009–2011 | PSPS Pekanbaru | 10 | (0) | |||||||||||
2011–2012 | Sriwijaya | 14 | (0) | |||||||||||
2013 | Mitra Kukar | 14 | (1) | |||||||||||
2014–2015 | Semen Padang | 18 | (1) | |||||||||||
2017 | Mitra Kukar | 0 | (0) | |||||||||||
2017 | PS Barito Putera | 0 | (0) | |||||||||||
2018- | Aceh United | 5 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011 | U-23 Indonesia | 9 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 11 năm 2011 |
Seftia Hadi là một cầu thủ bóng đá người Indonesia thi đấu cho Aceh United[1] ở Liga 2 ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ trái. Anh cũng có khả năng đá phạt xoáy mặc dù là một hậu vệ.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Sriwijaya
Danh hiệu quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- U-23 Indonesia
- Huy chương Bạc Đại hội Thể thao Đông Nam Á (1): 2011
- Huy chương Bạc Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo (1): 2013
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Seftia Hadi: Bàn thắng U-23 quốc tế
Bàn thắng | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 tháng 9 năm 2011 | Kowloon Bay Park, Kowloon, Hồng Kông | U-23 Hồng Kông | 0–3 | 0–4 | Giao hữu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Pemain Aceh United Musim 2018”. acehunited.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập 15 tháng 5 năm 2018.
Thể loại:
- Cầu thủ bóng đá Indonesia
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Người Deli Serdang Regency
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Indonesia
- Cầu thủ PSMS Medan
- Cầu thủ PSPS Pekanbaru
- Cầu thủ bóng đá Sriwijaya FC
- Cầu thủ Mitra Kukar
- Cầu thủ bóng đá Semen Padang F.C.
- Cầu thủ bóng đá Liga 1 (Indonesia)
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Indonesia
- Hậu vệ bóng đá nam