Saint-Affrique (tổng)
Giao diện
Tổng Saint-Affrique | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Millau |
Xã | 11 |
Mã của tổng | 12 29 |
Thủ phủ | Saint-Affrique |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-Luc Malet |
Dân số không trùng lặp |
11 815 người (1999) |
Diện tích | 36 195 ha = 361,95 km² |
Mật độ | 32,64 hab./km² |
Tổng Saint-Affrique là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Affrique ở quận Millau. Độ cao khu vực này dao động từ 234 m (Saint-Izaire) đến 862 m (La Bastide-Pradines) với độ cao trung bình 375 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Jean-Luc Malet | PS | Phó thị trưởng Saint-Affrique |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Saint-Affrique gồm 11 xã với dân số 11 815 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
La Bastide-Pradines | 98 | 12490 | 12022 |
Calmels-et-le-Viala | 207 | 12400 | 12042 |
Roquefort-sur-Soulzon | 679 | 12250 | 12203 |
Saint-Affrique | 7 507 | 12400 | 12208 |
Saint-Félix-de-Sorgues | 196 | 12400 | 12222 |
Saint-Izaire | 317 | 12480 | 12228 |
Saint-Jean-d'Alcapiès | 163 | 12250 | 12229 |
Saint-Rome-de-Cernon | 794 | 12490 | 12243 |
Tournemire | 416 | 12250 | 12282 |
Vabres-l'Abbaye | 1 085 | 12400 | 12286 |
Versols-et-Lapeyre | 353 | 12400 | 12292 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
11 679 | 12 767 | 12 613 | 12 833 | 12 322 | 11 815 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |