Nantes, São Paulo
Giao diện
Município de Nantes | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 22 tháng 5 năm 1901 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Marcos Venício Zago de Oliveira | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Assis | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 285,415 km² | ||||
Dân số | 2.627 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 7,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 418 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,722 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 44.646.365,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 20.065,78 IBGE/2003 |
Nantes là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º37'14" độ vĩ nam và kinh độ 51º14'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 418 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.213 người. Đô thị này có diện tích 285,4 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.269
- Dân số thành thị: 1.659
- Dân số nông thôn: 610
- Nam giới: 1.160
- Nữ giới: 1.109
Mật độ dân số (người/km²): 7,95
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 22,18
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 68,16
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,36
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 81,13%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,722
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,655
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,719
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,793
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2016-08-09 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.