[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Masuda Chikashi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Masuda Chikashi
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 19 tháng 6, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Miyazaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shimizu S-Pulse
Số áo 24
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2003 Trường Trung học Hōshō
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2012 Kashima Antlers 155 (12)
2010Montedio Yamagata (mượn) 26 (1)
2013–2016 Ulsan Hyundai 98 (7)
2014Omiya Ardija (mượn) 19 (1)
2017– Al-Sharjah SCC 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-23 Nhật Bản
2012–[1] Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2016

Masuda Chikashi (増田 誓志 Masuda Chikashi?, sinh ngày 19 tháng 6 năm 1985 ở Miyazaki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Shimizu S-Pulse.

Anh ra mắt đội tuyển quốc gia on 24 tháng 2 năm 2012, trong trận giao hữu trước Iceland.[1]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất: 20 tháng 2 năm 2010

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2004 Kashima Antlers J. League Division 1 8 2 2 0 5 0 - 15 2
2005 19 2 3 3 6 1 - 28 6
2006 23 0 1 0 11 2 - 35 2
2007 23 3 0 0 6 1 - 29 4
2008 19 0 2 1 2 0 4 0 27 2
2009 17 0 3 0 0 0 5 0 25 0
2010 Montedio Yamagata -
Tổng cộng sự nghiệp 109 7 11 4 30 4 9 0 159 15

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “MASUDA Chikashi”. Japan National Football Team Database.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]