[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Lyndon Dykes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lyndon Dykes
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Lyndon Dykes
Ngày sinh 7 tháng 10, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Gold Coast, Úc
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền đạo cắm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Queens Park Rangers
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Mudgeeraba
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013 Mudgeeraba 5 (0)
2014 Merrimac 16 (25)
2014–2015 Queen of the South 0 (0)
2015 Redlands United 15 (15)
2015 Gold Coast City 1 (1)
2016 Surfers Paradise Apollo 15 (17)
2016–2019 Queen of the South 86 (14)
2019–2020 Livingston 28 (11)
2019Queen of the South (mượn) 15 (3)
2020– Queens Park Rangers 42 (12)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2020– Scotland 36 (9)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 4 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Lyndon Dykes (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Scotland gốc Úc thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho Queen of the South tại Scottish Championship.

Queen of the South

[sửa | sửa mã nguồn]

Dykes đến từ Surfers Paradise ApolloGold Coast, Queensland vào ngày 7 tháng 6 năm 2016, từng thi đấu tại Palmerston Park là một phần của Queens trong mùa giải 2014-15.[1]

Dykes hiện tại thi đấu 64 trận và ghi 9 bàn thắng Doonhamers. Dykes cũng thi đấu 20 trận ở giải cúp và ghi 3 bàn thắng.

Vào ngày 7 tháng 12 năm 2017, Dykes gia hạn hợp đồng giữ anh lại ở Dumfries đến 31 tháng 5 năm 2019.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 8 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Queen of the South 2016–17 Scottish Championship 30 2 1 0 6 1 3 1 40 4
2017–18 34 7 3 0 4 0 3 1 44 8
2018–19 36 2 4 1 5 3 7 4 52 10
Tổng cộng 100 11 8 1 15 4 13 6 136 22
Livingston 2019–20 Scottish Premiership 25 9 2 1 6 2 0 0 33 12
2020–21 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2
Tổng cộng 28 11 2 1 6 2 0 0 36 14
Queens Park Rangers 2020–21 EFL Championship 42 12 1 0 0 0 0 0 42 12
Tổng cộng sự nghiệp 170 34 11 2 21 6 13 6 214 48

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Scotland 2020 7 2
2021 13 4
2022 6 2
2023 8 1
2024 2 0
Tổng cộng 36 9

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kết quả của Scotland được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 7 tháng 9 năm 2020 Sân vận động Andrův, Olomouc, Cộng hòa Séc  Cộng hòa Séc 1–1 2–1 UEFA Nations League 2020–21
2 11 tháng 10 năm 2020 Hampden Park, Glasgow, Scotland  Slovakia 1–0 1–0
3 4 tháng 9 năm 2021  Moldova 1–0 1–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
4 7 tháng 9 năm 2021 Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo  Áo 1–0 1–0
5 9 tháng 10 năm 2021 Hampden Park, Glasgow, Scotland  Israel 2–2 3–2
6 12 tháng 10 năm 2021 Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe  Quần đảo Faroe 1–0 1–0
7 21 tháng 9 năm 2022 Hampden Park, Glasgow, Scotland  Ukraina 2–0 3–0 UEFA Nations League 2022–23
8 3–0
9 17 tháng 6 năm 2023 Sân vận động Ullevaal, Oslo, Na Uy  Na Uy 1–1 2–1 Vòng loại UEFA Euro 2024

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ Bản mẫu:SFA Profile

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lyndon Dykes career statistics [1] at Soccerbase
  • Lyndon Dykes tại Soccerway