Lichtensteinia
Giao diện
Lichtensteinia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Apioideae |
Chi (genus) | Lichtensteinia Cham. & Schltdl., 1826 |
Các loài | |
Xem trong bài |
Lichtensteinia là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae.[1]
Các loài trong chi này là bản địa các tỉnh KwaZulu-Natal và Cape, Nam Phi.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lichtensteinia crassijuga E.Mey. ex Sond., 1843-1844
- Lichtensteinia globosa B.-E.van Wyk & Tilney, 2008
- Lichtensteinia interrupta (Thunb.) E.Mey. ex Sond., 1843-1844
- Lichtensteinia lacera Cham. & Schltdl., 1826
- Lichtensteinia latifolia Eckl. & Zeyh., 1837
- Lichtensteinia trifida Cham. & Schltdl., 1826
Lưu ý
[sửa | sửa mã nguồn]Danh pháp Lichtensteinia còn được các tác giả khác sử dụng để chỉ các loài không thuộc về họ Apiaceae. Cụ thể như sau:
- Lichtensteinia Willd., 1808 nom. rej. = Ornithoglossum Salisb, 1806 thuộc họ Colchicaceae.
- Lichtensteinia laevigata Willd., 1808 = Ornithoglossum undulatum Sweet, 1825.
- Lichtensteinia undulata Willd., 1808 = Ornithoglossum undulatum Sweet, 1825
- Lichtensteinia J.C.Wendl., 1808 thuộc họ Loranthaceae.
- Lichtensteinia elegans Tiegh., 1895 = Moquiniella rubra (A.Spreng.) Balle, 1954
- Lichtensteinia oleifolia J.C.Wendl., 1808 = Tapinanthus oleifolius (J.C.Wendl.) Danser, 1933
- Lichtensteinia speciosa Tiegh., 1895 = Tapinanthus oleifolius (J.C.Wendl.) Danser, 1933
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Lichtensteinia”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Lichtensteinia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lichtensteinia tại Wikispecies