Oreopholus ruficollis
Giao diện
Oreopholus ruficollis | |
---|---|
Brazil | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Charadriiformes |
Họ: | Charadriidae |
Chi: | Oreopholus |
Loài: | O. ruficollis
|
Danh pháp hai phần | |
Oreopholus ruficollis (Wagler, 1829) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Oreopholus ruficollis là một loài chim trong họ Charadriidae.[2] Loài này được tìm thấy tại Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Peru, và Uruguay.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2016). “Tawny-throated Dotterel Oreopholus ruficollis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22693921A93430118. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22693921A93430118.en. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2022.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Gill, F.; Donsker, D.; Rasmussen, P. biên tập (tháng 8 năm 2022). “Buttonquail, thick-knees, sheathbills, plovers, oystercatchers, stilts, painted-snipes, jacanas, Plains-wanderer, seedsnipes”. IOC World Bird List. v 12.2. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oreopholus ruficollis tại Wikispecies