Oryzorictes hova
Giao diện
Oryzorictes hova | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Afrosoricida |
Họ (familia) | Tenrecidae |
Chi (genus) | Oryzorictes |
Phân chi (subgenus) | Oryzorictes |
Loài (species) | O. hova |
Danh pháp hai phần | |
Oryzorictes hova A.Grandidier, 1870[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Oryzorictes hova là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Loài này được A. Grandidier mô tả năm 1870.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Afrotheria Specialist Group (Tenrec Section), Raherisehena, M. & Goodman, S. (2008). Oryzorictes hova. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzorictes hova”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oryzorictes hova tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Oryzorictes hova tại Wikimedia Commons