Harrisonburg, Virginia
Giao diện
Harrisonburg | |
---|---|
— Independent city — | |
City of Harrisonburg, Virginia | |
Rockingham County Courthouse in Court Square in downtown Harrisonburg | |
Tên hiệu: The Friendly City, H'Burg, The Burg | |
Location in Virginia | |
Tọa độ: 38°26′58″B 78°52′8″T / 38,44944°B 78,86889°T | |
Quốc gia | United States |
Tiểu bang | Virginia |
Thành lập | 1779 |
Thủ phủ | không có |
Chính quyền | |
• Kiểu | Hội đồng-Quản đốc |
• Quản đốc | Kurt Hodgen[1] |
• Thị trưởng | Kai Degner (D)[2] |
• Vice Mayor | Richard Baugh (D)[3] |
• Hội đồng | Council Members |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 45,6 km2 (17,6 mi2) |
• Đất liền | 45,5 km2 (17,2 mi2) |
• Mặt nước | 0,1 km2 (0,04 mi2) |
Độ cao | 404 m (1.325 ft) |
Dân số (2008)[7] | |
• Tổng cộng | 44.015 |
• Mật độ | 967,4/km2 (2.559,0/mi2) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã bưu điện | 22801–22803, 22807 |
Mã điện thoại | 540 |
Trang web | HarrisonburgVa.gov |
Harrisonburg, Virginia là một thành phố thuộc quận Rockingham, tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 40.468 người2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ City Manager Kurt Hodgen
- ^ Term: 2009-2013; Mayor Kai Degner
- ^ Term: 2009-2013; Vice-Mayor Richard Baugh
- ^ Term: 2009-2013; Council Member David Wiens
- ^ Term 2006-2010; Council Member Ted Byrd
- ^ Term 2006-2010; Council Member Carolyn Frank
- ^ Table 4: Annual Estimates of the Resident Population for Incorporated Places in Virginia, Listed Alphabetically: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2008, U.S. Census Bureau, 2008. Released ngày 1 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2009.
- ^
[[[:Bản mẫu:Gnis3]] “Harrisonburg – Populated Place”] Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Geographic Names Information System. USGS. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2008.