[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Horigome Yuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yuki Horigome
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuki Horigome
Ngày sinh 13 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Kōfu, Yamanashi, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ventforet Kofu
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 Trẻ Ventforet Kofu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2015 Ventforet Kofu 36 (1)
2013Roasso Kumamoto (mượn) 25 (4)
2014Ehime FC (mượn) 42 (8)
2016 Kyoto Sanga FC 37 (7)
2017– Ventforet Kofu
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Yuki Horigome (堀米 勇輝 (Quật-Mễ Dũng-Huy) Horigome Yūki?, sinh ngày 13 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ventforet Kofu.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Ventforet Kofu 2011 3 0 2 0 0 0 5 0
2012 21 1 1 0 - 22 1
2013 0 0 - 3 0 3 0
Roasso Kumamoto 25 4 1 0 - 26 4
Ehime FC 2014 42 8 3 0 - 45 8
Ventforet Kofu 2015 12 0 3 0 6 1 21 1
Kyoto Sanga 2016 37 7 2 0 - 39 7
Tổng 140 20 12 0 9 1 161 21

Giải thưởng và danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ventforet Kofu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 114 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]