Họ Trạch trà
Giao diện
Họ Trạch trà | |
---|---|
Bonnetia roraimae | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Bonnetiaceae L.Beauvis. ex Nakai, 1948[1] |
Chi điển hình | |
Bonnetia Mart., 1826 | |
Các chi | |
Bonnetiaceae là một họ thực vật có hoa bao gồm khoảng 3 chi và 35 loài các cây bụi thường xanh, nhẵn nhụi. Các tế bào nhầy là phổ biến. Lá của chúng mọc vòng, cuốn trong hay xoắn lại, mép lá hơi có khía bởi các tơ cứng, cuống lá ngắn. Hoa kích thước vừa phải, mọc thành cụm dạng xim; nhị nhiều; núm nhụy có nhú. Quả nang cắt vách, chứa nhiều hạt. Họ này phân bổ tại khu vực Nam Mỹ, Cuba, tây Malesia và Campuchia, trước đây được gộp chung trong họ Bứa (Clusiaceae). Theo AGP II, họ này thuộc về bộ Sơ ri (Malpighiales).
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Archytaea Martius
- Archytaea augustifolia Maguire
- Archytaea triflora Martius
- Bonnetia Martius(bao gồm cả Acopanea, Neblinaria, Neogleasonia): Khoảng 30 loài
- Bonnetia ahogadoi (Steyerm.) A.L.Weitzman & P.F.Stevens
- Bonnetia anceps Mart. & Zucc.
- Bonnetia bolivarensis Steyerm.
- Bonnetia celiae Maguire
- Bonnetia chimantensis Steyerm.
- Bonnetia colombiana (Maguire) Steyerm.
- Bonnetia cordifolia Maguire
- Bonnetia fasciculata P.F.Stevens & A.L.Weitzman
- Bonnetia holostyla Huber.
- Bonnetia huberiana Steyerm.
- Bonnetia jauaensis Maguire
- Bonnetia kathleenae Lasser
- Bonnetia lanceifolia Kobuski
- Bonnetia maguireorum Steyerm.
- Bonnetia martiana (Maguire) Steyerm.
- Bonnetia multinervia (Maguire) Steyerm.
- Bonnetia neblinae (Maguire) Steyerm.
- Bonnetia paniculata Spruce & Benth.
- Bonnetia ptariensis Steyerm.
- Bonnetia roraimae Oliver
- Bonnetia roseiflora (Maguire) Steyerm.
- Bonnetia rubicunda (Sastre) A.L.Weitzman & P.F.Stevens
- Bonnetia sessilis Bentham
- Bonnetia steyermarkii Kobuski
- Bonnetia tepuiensis Kobuski & Steyerm.
- Bonnetia toronoensis Steyerm.
- Bonnetia wurdackii Maguire
- Ploiarium Korthals
- Ploiarium alternifolium (Vahl) Melchoir
- Ploiarium sessile (Scheff.) Hallier f.
- Ploiarium pulcherrimum Melchior
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Angiosperm Phylogeny Group (2009). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”. Botanical Journal of the Linnean Society. 161 (2): 105–121. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bonnetiaceae trên website của APG.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Trạch trà.