[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Kazan Ansat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ansat
Kazan Ansat
Kiểu Trực thăng thông dụng hạng nhẹ
Hãng sản xuất Kazan Helicopters
Chuyến bay đầu tiên 17 tháng 8 năm 1999

Kazan Ansat là một loại trực thăng đa dụng hạng nhẹ của Nga, do Kazan Helicopters chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
Ansat-M tại MAKS-2021 triển lãm hàng không

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 2003–2004[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1 hoặc 2
  • Sức chứa: 9 đến 10 hành khách hoặc 2 cáng tải thương và 3 nhân viên y tế
  • Chiều dài: 13,76 m (45 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3,40 m (11 ft 2 in)
  • Trọng lượng rỗng: 1.900 kg (4.189 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.000 kg (6.614 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.300 kg (7.275 lb)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada PW207K kiểu turboshaft, 470 kW (630 hp) mỗi chiếc
  • Đường kính rô-to chính: 11,50 m (37 ft 9 in)
  • Diện tích rô-to chính: 103,87 m2 (1.118,0 foot vuông)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 275 km/h (171 mph; 148 kn)
  • Vận tốc hành trình: 250 km/h (155 mph; 135 kn)
  • Tốc độ không vượt quá: 285 km/h (177 mph; 154 kn)
  • Tầm bay: 540 km (336 mi; 292 nmi)
  • Thời gian bay: 3 h 20 phút
  • Trần bay: 4.500 m (14.764 ft)
  • Vận tốc lên cao: 21,5 m/s (4.230 ft/min)

Máy bay tương tự

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jackson 2003, pp. 378–379.
  • Jackson, Paul. Jane's All The World's Aircraft 2003–2004. Coulsdon, UK: Jane's Information Group, 2003. ISBN 0-7106-2537-5.
  • Mladenov, Alexander. "Re-engined Ansat for Russia". Air International, November 2010, Vol 79 No 5. p. 26. ISSN 0306-5634.