Fusaea
Giao diện
Fusaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Duguetieae |
Chi (genus) | Fusaea Saff., 1914 |
Loài điển hình | |
Fusaea longifolia | |
Các loài | |
3. Xem bài |
Fusaea là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae, được William Edwin Safford mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online, chúng là bản địa khu vực nhiệt đới Nam Mỹ.[2]
- Fusaea decurrens R.E.Fr., 1934: Peru.
- Fusaea longifolia (Aubl.) Saff., 1914: Bolivia, Brasil (bắc, đông bắc, tây trung), Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, Venezuela.
- Fusaea peruviana R.E.Fr., 1937: Bắc Brasil, Colombia, Ecuador, Peru.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Fusaea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fusaea tại Wikispecies