Fenerivia
Giao diện
Fenerivia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Fenerivieae |
Chi (genus) | Fenerivia Diels, 1925[1] |
Loài điển hình | |
Fenerivia heteropetala | |
Các loài | |
10. Xem bài |
Fenerivia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]
Chi này được tách ra từ chi Polyalthia,[3] là chi duy nhất trong tông Fenerivieae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm 10 loài đặc hữu Madagascar:[3]
- Fenerivia angustielliptica (G.E.Schatz & Le Thomas) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia capuronii (Cavaco & Keraudren) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia chapelieri (Baill.) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia emarginata (Diels) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia ghesquiereana (Cavaco & Keraudren) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia heteropetala Diels, 1925 - Loài điển hình.
- Fenerivia humbertii (Cavaco & Keraudren) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia madagascariensis (Cavaco & Keraudren) R.M.K.Saunders, 2011
- Fenerivia oligosperma (Danguy) R.M.K.Saunder, 2011 (đồng nghĩa: Artabotrys oligospermus Danguy, 1922)
- Fenerivia richardiana (Baill.) R.M.K.Saunders, 2011
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Diels F. L. E., 1925. Notizblatt des Botanischen Gartens und Museums zu Berlin-Dahlem 9: 355.
- ^ “Fenerivia”. The Plant List. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
- ^ a b Saunders R. M. K., Su Y. C. F. & Xue B., 2011. Phylogenetic affinities of Polyalthia species (Annonaceae) with columellar-sulcate pollen: enlarging the Madagascan endemic genus Fenerivia. Taxon 60: 1407–1416. doi:10.1002/tax.605016
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Fenerivia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fenerivia tại Wikispecies