Athyrium pygmaei-silvae
Giao diện
Athyrium pygmaei-silvae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Athyrium |
Loài (species) | A. pygmaei-silvae |
Danh pháp hai phần | |
Athyrium pygmaei-silvae Kurata, 1961 |
Athyrium pygmaei-silvae là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Kurata mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Athyrium pygmaei-silvae”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Athyrium pygmaei-silvae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Athyrium pygmaei-silvae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Athyrium pygmaei-silvae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.