[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/Bước tới nội dung

Compsognathidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Compsognathidae
Thời điểm hóa thạch: Hậu JuraTiền Creta, 151.5–108 triệu năm trước đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Saurischia
Phân bộ (subordo)Theropoda
(không phân hạng)Tyrannoraptora
Họ (familia)Compsognathidae
Cope, 1871
Loài điển hình
Compsognathus longipes
Wagner, 1861
Genera[3]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sinosauropterygidae Ji & Ji, 1996

Compsognathidae là một họ khủng long ăn thịt nhỏ, tồn tại từ kỷ Jura đến kỷ Phấn trắng. Vết tích lông vũ hiện diện ở bốn chi, Compsognathus, Sinosauropteryx, SinocalliopteryxJuravenator. Trong số đó, Juravenator, Sinosauropteryx, và Sinocalliopteryx cho thấy bằng chứng về một bộ lông đơn giản, nguyên thủy; JuravenatorCompsognathus còn cho thấy vảy trên đuôi và chân sau.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J. N. Choiniere, J. M. Clark, C. A. Forster and X. Xu. 2010. A basal coelurosaur (Dinosauria: Theropoda) from the Late Jurassic (Oxfordian) of the Shishugou Formation in Wucaiwan, People's Republic of China. Journal of Vertebrate Paleontology 30(6):1773-1796
  2. ^ a b Holtz, Thomas R. Jr. (2012) Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages, Winter 2011 Appendix.
  3. ^ Hendrickx, C., Hartman, S.A., & Mateus, O. (2015). An Overview of Non- Avian Theropod Discoveries and Classification. PalArch's Journal of Vertebrate Palaeontology, 12(1): 1-73.