đa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ | ɗaː˧˥ | ɗaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ | ɗaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đa”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đa
- Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát.
- Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).
- Tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật.
- Việc đó coi bộ khó dữ đa!
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều".
- Đa diện.
- Đa sầu.
- Đa canh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaː˦˥]
Danh từ
[sửa]đa
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội