cứu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiw˧˥ | kɨ̰w˩˧ | kɨw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˩˩ | kɨ̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cứu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cứu
- Làm cho thoát khỏi mối đe dọa sự an toàn, sự sống còn.
- Đánh giặc cứu nước.
- Trị bệnh cứu người.
- Cứu nguy.
- Cứu sống.
- Cứu đói.
- Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y.
- Kỹ thuật châm và cứu.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cứu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)