núi non
Vietnamese
editEtymology
editPronunciation
editNoun
edit- mountains
- 15th century, Nguyễn Trãi, “寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 22”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
- 𪮏埃𪰛吏𬈋挼𠰘
𬈋丙𫮋咹𣳮𡶀𡽫- Tay ai thì lại làm nuôi miệng,
Làm biếng ngồi ăn lở núi non. - Feed yourself by doing honest works,
If you just eat, even a mountain [of food] would crumble.
- Tay ai thì lại làm nuôi miệng,