[go: up one dir, main page]
More Web Proxy on the site http://driver.im/

Vietnamese

edit

Etymology

edit

l- reduplication of nhúc.

This root is also seen in nhúc nhích.

Pronunciation

edit

Verb

edit

lúc nhúc (‑a reduplication lúc nha lúc nhúc)

  1. to wriggle due to limited space
    • 15th century, Nguyễn Trãi, “言志 Ngôn chí 8”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
      蟳庵六辱船頭𣺽
      蠔質樞離㯲檜廊
      Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi.
      Hàu chất so le khóm cuối làng.
      The thread-pulling silkworms wriggle on the boats next to the wharf;
      The oysters are stacked unevenly into heaps at the village's farthest corner.
    • 1886, collected by Huình Tịnh Của, “Chuyện Vương-thập”, in Chuyện giải buồn:
      Quỉ dắc Thập tới bên sông Nại-hà, thấy người ta lúc nhúc dưới sông như giòi, còn nước thì thâm đen mà đục ngàu, lại gần thúi tha chịu không nổi.
      As the demon led Thập to near the River of the Dead, he saw people in the river writhed like maggots, the water there was black and murky, and the stench was unbearable as they was drawing nearer.