ưng ý
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 應 and 意.
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- to one's wishes, satisfactory
- 2017, Hồng Liên, “Chủ nhà Hà Nội vất vả nhưng ưng ý sau 6 tháng sửa chung cư”, in VnExpress:
- Có những chiếc tủ, bàn, ghế đặt đóng chưa đẹp, chị Quyên yêu cầu thợ sửa tới khi ưng ý.
- Some of the cupboards, tables, and chairs have not yet been placed beautifully; Ms Quyên requires the workmen to amend them until they are to her wishes.
- satisfied
- 2017, Kim Chi, Đàm Vĩnh Hưng - Lý Hải ưng ý với tượng sáp, Isaac thông cảm, Báo Mới:
- Thế nhưng, nam ca sĩ tỏ ra khá hài lòng: "Tôi rất ưng ý. […]"
- However, the singer declares to be rather happy: "I am very satisfied. […]"