ăn
Appearance
See also: Appendix:Variations of "an"
Bahnar
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Bahnaric *ʔan, from Proto-Bahnaric *ʔun ~ *ʔuun ~ *ʔuən ~ *ʔan ~ *ʔaan (“to give”). Cognate with Khmu [Cuang] ʔan and Proto-Katuic *ʔoon.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]ăn
- to give
Chut
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *ʔan.
Verb
[edit]ăn
- to eat
Megleno-Romanian
[edit]Etymology
[edit]From Latin in. Compare Aromanian ãn, Romanian în.
Preposition
[edit]ăn
Muong
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *ʔan.
Verb
[edit]ăn
- to eat
Nguôn
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *ʔan.
Verb
[edit]ăn
- to eat
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ʔan˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ʔan˦]
Etymology 1
[edit]From Proto-Tai *ʔalᴬ (classifier for things). Cognate with Lao ອັນ (ʼan), Lü ᦀᧃ (˙ʼan), Shan ဢၼ် (ʼǎn), Ahom 𑜒𑜃𑜫 (ʼan), Zhuang aen, Thai อัน (an).
Classifier
[edit]- Used for inanimate things that lack specific classifiers
- ăn cuôi ― basket
- ăn rườn ― house
- ăn kha ― leg
- kỉ ăn ― how many
- sloong ăn mác pục ― two pomelos
Noun
[edit]Etymology 2
[edit]Adverb
[edit]ăn
References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Proto-Vietic *ʔan.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to eat
- (rare) Synonym of uống (“to drink”)
- to dine; to feast, to attend a feast, to celebrate, to commemorate
- Có người mời ăn.
- Someone has invited you (us, them) to come over for a meal.
- ăn tết ― to feast for the new year; to celebrate the new year
- ăn giỗ ― to celebrate a death anniversary
- to eat with (a utensil)
- Người Âu Châu không quen ăn đũa.
- Europeans are unaccustomed to eating with chopsticks.
- to smoke (tobacco); to chew (tobacco, paan)
- Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu.
- The old man smoked while his wife chewed paan.
- (literally and figuratively) to consume
- Xe này ăn tốn xăng.
- This car guzzles gas.
- Lò này ăn nhiều than.
- This oven consumes a lot of coal.
- Giấy ăn mực.
- The paper ate the ink. (The pen ran out of ink.)
- ăn da ― to consume skin; caustic
- to pick up (a passenger, cargo)
- Ô-tô ăn khách.
- The car picked up a passenger.
- Tàu ăn hàng.
- Cargo was loaded onto the ship.
- to endure (a punishment)
- ăn đòn ― to be spanked
- ăn đạn ― to be shot at
- to enjoy, to benefit from, to earn, to win (money, a salary, roses, a prize)
- ăn thừa tự ― to accept an inheritance
- ăn lương ― to earn a salary
- ăn hoa hồng ― to enjoy roses
- ăn giải ― to win a prize
- to empty into (a body of water)
- Sông ăn ra biển.
- The river empties into the sea.
- to be subordinated to; to belong to (an administrative area)
- Ruộng này ăn về xã tôi.
- These woods lie within my commune.
- to have an effect, to work
- Phanh này không ăn.
- The brakes don't work.
- to be equivalent to, to be worth (a quantity denominated in a smaller unit)
- Một cân ta ăn 600 gam.
- One traditional cân is equivalent to 600 grams.
- Hôm nay một đô la Mỹ ăn mười ba nghìn đồng Việt Nam.
- Today, one U.S. dollar is worth 13,000 Vietnamese dong.
Derived terms
[edit]Derived terms
- ăn ảnh
- ăn bám
- ăn báo cô
- ăn bẩn
- ăn bận
- ăn bốc
- ăn bớt
- ăn cá
- ăn cánh
- ăn cắp
- ăn cháo đá bát
- ăn cháo đái bát
- ăn chay
- ăn chắc
- ăn chặn
- ăn chẹt
- ăn chia
- ăn chịu
- ăn chơi
- ăn chung
- ăn chực
- ăn cỏ
- ăn cỗ
- ăn cơm
- ăn cơm tháng
- ăn cơm trước kẻng
- ăn cuộc
- ăn cưới
- ăn cướp
- ăn da
- ăn dè
- ăn diện
- ăn đất
- ăn đong
- ăn độn
- ăn đường
- ăn đứt
- ăn ghé
- ăn ghém
- ăn già
- ăn giả bữa
- ăn giá
- ăn giải
- ăn gian
- ăn giỗ
- ăn gỏi
- ăn hại
- ăn hàng
- ăn hên
- ăn hiếp
- ăn hoa hồng
- ăn học
- ăn hỏi
- ăn hối lộ
- ăn hớt
- ăn hương hỏa
- ăn khách
- ăn khảnh
- ăn khao
- ăn không
- ăn khớp
- ăn kiêng
- ăn lãi
- ăn làm
- ăn lan
- ăn lễ
- ăn liền
- ăn lót dạ
- ăn lót lòng
- ăn lộc
- ăn lời
- ăn lương
- ăn mảnh
- ăn may
- ăn mày
- ăn mặc
- ăn mặn
- ăn miếng trả miếng
- ăn mòn
- ăn mừng
- ăn nằm
- ăn năn
- ăn nên làm ra
- ăn người
- ăn nhạt
- ăn nhập
- ăn nhậu
- ăn nhịp
- ăn no
- ăn nói
- ăn non
- ăn ở
- ăn phở
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- ăn quịt
- ăn rỗi
- ăn rơ
- ăn sáng
- ăn sống
- ăn sung mặc sướng
- ăn sương
- ăn tái
- ăn tàn phá hại
- ăn tạp
- ăn tết
- ăn tham
- ăn theo
- ăn thề
- ăn thịt
- ăn thua
- ăn thử
- ăn thừa
- ăn thừa tự
- ăn tiệc
- ăn tiền
- ăn tiêu
- ăn to nói lớn
- ăn tráng miệng
- ăn trắng mặc trơn
- ăn trầu
- ăn trộm
- ăn tục
- ăn tươi nuốt sống
- ăn uống
- ăn vã
- ăn vạ
- ăn vật
- ăn vóc
- ăn vụng
- ăn xài
- ăn xén
- ăn xin
- ăn xổi
- ăn ý
- ăn yến
- bàn ăn
- bữa ăn
- chắc ăn
- có ăn
- dễ như ăn cháo
- đồ ăn
- đủ ăn
- ghen ăn
- hàng ăn
- hỏng ăn
- khảnh ăn
- khăn ăn
- kiếm ăn
- làm ăn
- lễ hội ăn
- miệng ăn
- món ăn
- muối ăn
- nấu ăn
- ngon ăn
- nhà ăn
- nóng ăn
- ông ăn chả, bà ăn nem
- phòng ăn
- quán ăn
- tham ăn
- thú ăn kiến
- thức ăn
- tiệm ăn
References
[edit]- "ăn" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
Categories:
- Bahnar terms inherited from Proto-Bahnaric
- Bahnar terms derived from Proto-Bahnaric
- Bahnar terms with IPA pronunciation
- Bahnar lemmas
- Bahnar verbs
- Chut terms inherited from Proto-Vietic
- Chut terms derived from Proto-Vietic
- Chut lemmas
- Chut verbs
- Megleno-Romanian terms inherited from Latin
- Megleno-Romanian terms derived from Latin
- Megleno-Romanian lemmas
- Megleno-Romanian prepositions
- Muong terms inherited from Proto-Vietic
- Muong terms derived from Proto-Vietic
- Muong lemmas
- Muong verbs
- Nguôn terms inherited from Proto-Vietic
- Nguôn terms derived from Proto-Vietic
- Nguôn lemmas
- Nguôn verbs
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày lemmas
- Tày classifiers
- Tày terms with usage examples
- Tày nouns
- Tày adverbs
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with rare senses