thê lương
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 淒涼.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰe˧˧ lɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰej˧˧ lɨəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [tʰej˧˧ lɨəŋ˧˧]
Adjective
[edit]- isolated, lonesome
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 47:
- Tiếng ếch nhái, ễnh ương rên rỉ thê lương, gây cho những đứa trẻ trạc tuổi Vạn nỗi sợ vu vơ, không dám một mình bước ra ngoài đường.
- The lonesome groaning sound of amphibians and bullfrogs would cause kids Vạn's age to feel an undefined fear, to be afraid to go out onto the street alone.