Category:Kyoto prefecture

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
日本語: 京都府
English: Kyōto prefecture is one of the 47 prefectures of Japan. Its capital is the city of Kyoto. Other than the capital, major landmarks include the city of Uji and Amanohashidate, one of the three vistas of Japan (along with Matsushima Bay in Miyagi prefecture and Itsukushima Shrine, popularly known as Miyajima, in Hiroshima prefecture). Kyoto is in the Kansai region.
Prefectures of Japan
Hokkaido & TōhokuHokkaido · Aomori · Iwate · Miyagi · Akita · Yamagata · Fukushima * KantōIbaraki · Tochigi · Gunma · Saitama · Chiba · Tokyo · Kanagawa * CyūbuNiigata · Toyama · Ishikawa · Fukui · Yamanashi · Nagano · Gifu · Shizuoka · Aichi * KinkiMie · Shiga · Kyoto · Osaka · Hyōgo · Nara · Wakayama * ChūgokuTottori · Shimane · Okayama · Hiroshima · Yamaguchi * ShikokuTokushima · Kagawa · Ehime · Kōchi * KyūshūFukuoka · Saga · Nagasaki · Kumamoto · Ōita · Miyazaki · Kagoshima · Okinawa
<nowiki>Prefectura de Kioto; prefettura di Kyōto; Wilayah Kyoto; Киото (префектурæ); Kyoto Prefecture; Киото; Kyoto; 京都府; Kjóto; Префектура Кіото; Prefektur Kyoto; 京都府; 京都府; 교토부; Gubernio Kioto; Кјото; কিয়োতো প্রশাসনিক অঞ্চল; préfecture de Kyoto; Kyōto; Mkoa wa Kyoto; 京都府; क्योतो; 京都府; Kyōto; Prefectura Kyoto; Kioto prefektūra; Kyoto; Кјото; Prefektura Kjoto; Prefectuur Kioto; Quioto; Kyoto Prefectur; Prefektura Kjoto; Kyoto prefektur; Kyoto prefektur; Préféktur Kyoto; จังหวัดเกียวโต; Préféktur Kyoto; 京都府; پارێزگای کیۆتۆ; Kyoto Prefecture; كيوتو; прэфектура Кіёта; Kyoto prefektur; Praefectura Kyotensis; 京都府; Kiotó prefektúra; ક્યોટો પ્રિફેક્ચર; Prefektur Kyoto; Kîn-tû-fú; ضلع کیوٹو; prefeutura de Kyoto; کیوتو اوستانی; Киото (префектура); Kyoto; Киото (префектура); Kyoto Prefecture; Կիոտո (պրեֆեկտուրա); 京都府; Kyoto-præfekturet; კიოტოს პრეფექტურა; 京都府; Prefektura Kjóto; 京都府; Kyōto Prefecture; Maoracht Kyoto; ක්යෝටෝ ප්‍රාන්තය; Киото (префектура); Kėjuota prefektūra; क्योटो प्रीफेक्चर; క్యోటో ప్రిఫెక్చర్; Kioton prefektuuri; Kyōto (Prefektüür); ꯀ꯭ꯌꯣꯇꯣ ꯂꯝꯈꯥꯢ; Киото; கியோத்தோ நகரிய மாநிலம்; prefettura di Kyoto; Kioto prefekturası; کیوٹو پریفیکچر; Kyoto; Кіёта; Kyoto; Prefetura de Kyoto; Префектураи Киото; prefectura de Kyōto; Kyōto prefektuvra; Kyōto prefektuur; Quioto; Prefettura ta' Kjoto; Gĭng-dŭ-hū; Prefekturai Kioto; Kioto prefektūra; Prefektura Kjoto; Prepektura ng Kyoto; ខេត្តក្យូតុ; Präfektur Kyōto; Kyōto-fu; Prefektura Kioto; קיוטו; 京都府; Kioto Prefektuur; Kiaⁿ-to͘-hú; Префектура Кјото; استان کیوتو; Prefectura de Kyoto; prefectura de Quiòto; Νομός Κιότο; ಕ್ಯೋಟೋ ಪ್ರಿಫೆಕ್ಚರ್; prefectura de Japón; prefeutura de Xapón; prefectura del Japó; Präfektur in Japan; prefekturë në Japoni; 日本第一級行政區劃; 日本の都道府県; prefektur i Japan (administrativ enhet på nivå 1); префектура Японії; 일본의 부; gubernio de Japanio; префектура во Јапонија; ஜப்பானின் மாநிலம்; prefettura giapponese; জাপানি প্রশাসনিক অঞ্চল; préfecture du Japon; японская прэфэктура; prefeitura do Japão; prefettura fil-Ġappun; prefectura do Xapón; prepektura ti Hapon; префектура Јапана; prefektura Japonske; Japanin prefektuuri; prefeitura do Japão; prefectur o Japan locatit in the Kansai region o the island o Honshu; จังหวัดของประเทศญี่ปุ่น; prefektura w Japonii; prefektur i Japan; prefectuur van Japan; cố đô và là một trong 47 tỉnh của Nhật Bản; japonská prefektura na ostrově Honšú; префектура Японии; prefektúra v Japonsku; prefecture of Japan; prefektuur in Japan; prefectura japonesa; prefektur di Jepang; Prefectura de Kyoto; Kyōto-fu; Kyoto; Kyoto (prefeutura); Kyoto (Xapón); prefectura de Kioto; Kyōto-fu; prefectura urbana de Kyōto; prefectura de Kyoto; Präfektur Kyoto; JP-26; Kyōto-fu; Kyoto-fu; Kyōto Prefecture; Kyoto-fu; 京都; Kyoto prefektörlüğü; 京都; prefectura de Kyōto; Praefectura Kiotensis; Praefectura Meacensis; Kyotum; Kiotum; Meacum; Meaco; 교또 부; 경도부; 쿄토 부; 경도 부; 교토 부; Kiota Prefektujo; Kyoto-hu; Kyoto-fu; Kioto; கியோட்டோ ப்ரீபெக்ட்டுறே; Prefettura di Kyōto; Préfecture de Kyôto; Kyōto; прэфэктура Кіёта; Кіёта (прэфэктура); Kyôto-hú; Kyoto-hú; מחוז קיוטו; Kyoto; Tỉnh Kyoto; Tỉnh Kyōto; Phủ Kyoto; Kyoto; Кіёта; Prepektura ti Kyōto; Kyoto prefektūra; Prefektura Kyōto; Kyōto Prefecture; Prepekturang Kyoto; Kyoto Prefecture; Kyoto; Kyoto; Prefektura Kyoto; Kjoto; 京都府; Kyōto-fu; Prefektura Kyōto; Kyoto Prefecture; Kyoto Prefecture; Prefectuur Kyoto; Кіото; Кіото-фу; Кіото (префектура); Кіото, префектура; Kyoto prefektuur; จังหวัดเกียวโตะ; จังหวัดเคียวโตะ; Kyoto-fu; Kyōto-fu; Kyoto; Kyōto Prefecture; محافظة كيوتو; Νομός Κυότο; Kyoto Prefecture</nowiki>
Kyōto 
cố đô và là một trong 47 tỉnh của Nhật Bản
Tải lên phương tiện
Là một
Được đặt tên theo
Vị tríNhật Bản
Tọa lạc trong hoặc bên cạnh thủy vực
Trung tâm hành chính
Cơ quan lập pháp
Cơ quan hành pháp
Ngôn ngữ chính thức
Bài hát chính thức
  • The Song of Kyo (1984–)
Người đứng đầu chính quyền
Mascot
  • Mayumaro
Gồm có
  • Northern Kyoto Prefecture
  • Southern Kyoto Prefecture
Dạng luật pháp
  • ordinary local public entity
Xếp hạng di sản
  • di sản thế giới (Historic Monuments of Ancient Kyoto (Kyoto, Uji and Otsu Cities), (ii), (iv), 1994–)
Ngày thành lập hoặc tạo ra
  • 19 tháng 6 năm 1868
Điểm cao nhất
  • Mount Minako
Dân số
  • 2.563.192 (2021)
Diện tích
  • 4.612,2 km² (2021)
Thay thế cho
trang chủ chính thức
Map35° 01′ 15,7″ B, 135° 45′ 20,1″ Đ
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q120730
ISNI: 0000000403860890
mã số VIAF: 144240974
định danh GND: 4801833-8
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: n80024174
định danh Thư viện Quốc gia Pháp: 11956364d
số định danh Thư viện Quốc hội Nhật Bản: 00259775
BabelNet ID: 01037785n
định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987007562082905171
NACSIS-CAT author ID: DA02030578
World Heritage Site ID: 688
số quan hệ OpenStreetMap: 2137477
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Trang trong thể loại “Kyoto prefecture”

Thể loại này chứa 3 trang sau, trên tổng số 3 trang.

Tập tin trong thể loại “Kyoto prefecture”

7 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 7 tập tin.