số chính phương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˥ ʨïŋ˧˥ fɨəŋ˧˧ | ʂo̰˩˧ ʨḭ̈n˩˧ fɨəŋ˧˥ | ʂo˧˥ ʨɨn˧˥ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˩˩ ʨïŋ˩˩ fɨəŋ˧˥ | ʂo̰˩˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ fɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ ghép giữa số + chính phương
Danh từ
sửa- (toán học) Số nguyên là bình phương của một số nguyên.
- 4, 9, 16... là những số chính phương.
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam